Nối


Nghĩa: làm liền lại cho liên tiếp nhau để cho dài hơn (thường nói về dây)

Từ đồng nghĩa: chắp, gắn, hàn, ghép

Từ trái nghĩa: tách, rời, tháo, cắt, đứt

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy chắp các mảnh vỡ của chiếc bình lại với nhau.

  • Chiếc mũ này có gắn hình ngôi sao ở giữa.

  • Các kĩ sư đang hàn hai ống thép.

  • Chúng em cùng nhau chơi ghép hình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tình bạn của chúng ta gắn bó không thể tách rời.

  • Người lính tháo ngòi nổ khỏi quả bom.

  • Linh đã cắt đi mái tóc dài của cậu ấy.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm