Náo loạn


Nghĩa: biểu thị sự ồn ào, hỗn loạn do có nhiều việc bất thường xảy ra

Từ đồng nghĩa: hỗn loạn, rối loạn, huyên náo, ồn ào, ầm ĩ

Từ trái nghĩa: bình yên, bình an, thanh bình, yên ổn, yên lành

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tình hình bây giờ đang rất hỗn loạn.

  • Tâm trí tớ đang rối loạn lắm, tớ không biết phải làm sao cả.

  • Giáng sinh sắp đến, chúng em cũng bị cuốn theo sự huyên náo trong mùa lễ.

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ở cạnh bố mẹ luôn đem lại cho em cảm giác bình yên.
  • Cha mẹ luôn mong muốn con cái bình an và khỏe mạnh.
  • Em đã từng được sống ở một vùng quê thanh bình.

  • Mọi người đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.

  • Không có ai làm phiền, anh ấy có thể ngủ một giấc yên lành.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm