Nhiệm vụ


Nghĩa: công việc do cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức giao cho phải làm vì một mục đích trong một thời gian nhất định

Từ đồng nghĩa: nghĩa vụ, chức vụ, trách nhiệm, địa phận

Từ trái nghĩa: phó mặc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Tôi được phân công một nghĩa vụ cao cả.

- Chức vụ của anh ấy vô cùng to lớn.

- Nam là người có trách nhiệm to lớn nhất trong lớp tôi.

- Địa phận này là thuộc về lớp khác, chúng ta mau đi ra ngoài thôi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Anh ấy phó mặc tất cả các nhiệm vụ được phân công.



Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm