Ngu dốt


Nghĩa: có kiến thức hạn hẹp, không hiểu biết gì và khó tiếp thu kiến thức mới

Từ đồng nghĩa: đần độn, kém cỏi, ngốc nghếch, ngu si, ngu ngốc

Từ trái nghĩa: thông minh, giỏi giang, tài giỏi, tài ba, tài tình, tài hoa

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mình không nên nói người khác ngu dốt, vì ai cũng có tài năng riêng.

  • Cậu ta thật sự kém cỏi hơn nhiều so với các học sinh khác.

  • Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Minh rất tài giỏi, cậu bé biết chơi nhiều loại nhạc cụ.

  • Cậu ấy là người tài ba, xuất chúng.

  • Ông ấy là một nghệ sĩ tài hoa.

  • Bố mẹ nào cũng muốn con mình giỏi giang, thành tài.

  • Cô bé này nhìn rất thông minh lanh lợi.


Bình chọn:
3.6 trên 7 phiếu

>> Xem thêm