Nhỏ


Nghĩa: có kích thước, số lượng, phạm vi hoặc giá trị ý nghĩa không đáng kể hay so kem hơn với phần lớn những cái khác cùng loại

Từ đồng nghĩa: bé, tý teo, bé tý, nhỏ xíu, nhỏ tý, tí hon, li ti, nhỏ nhắn, bé bỏng, con con, bé xíu,...

Từ trái nghĩa: to lớn, hoành tráng, khổng lồ, vĩ đại, đồ sộ,...

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chiếc đèn lồng bé xíu của cậu thật đáng yêu!
  • Em bé tý teo đang chạy lon ton trong sân.
  • Cái cặp này nhỏ xíu, thật thuận tiện để mang đi du lịch.
  • Bàn tay của cô ấy nhỏ xinh xinh.
  • Những người tí hon trong câu chuyện mẹ kể đều thật tốt bụng.
  • Những hạt bụi li ti bay giữa không trung khiến cho mọi thứ mờ ảo.
  • Bạn ấy có dáng người nhỏ nhắn.
  • Chú cún bé bỏng của gia đình tôi có bộ lông màu trắng.
  • Cậu ấy chỉ có một mẩu bút chì con con.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh trai tôi là người có thân hình to lớn.
  • Đám cưới của cô ấy được tổ chức ở khách sạn, rất hoành tráng.
  • Phía trước chúng tôi là một ngọn núi khổng lồ.
  • Chủ tịch Hồ Chí Minh là một vị lãnh tụ vĩ đại.
  • Công chúa sống trong một lâu đài đồ sộ.

Bình chọn:
4 trên 10 phiếu

>> Xem thêm