Ngáng


Nghĩa: dùng vật chướng ngại chắn ngang, làm cản trở sự hoạt động

Từ đồng nghĩa: chắn, chặn, chèn, ngăn, cản

Từ trái nghĩa: thông, thoát, mở

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tảng đá to tướng chắn ngang đường đi.

  • Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.

  • Xe trước chèn không cho xe sau vượt lên.

  • Những khó khăn không thể cản bước chúng ta tiến về phía trước.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con đường này thông giữa hai ngôi làng.

  • Cống thoát nước bị nghẽn khiến đường phố bị ngập.

  • Chính phủ đã mở cửa biên giới để thu hút khách du lịch.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm