Ngăn cấm


Nghĩa: cấm, không cho phép làm việc gì đó

Từ đồng nghĩa: cấm, nghiêm cấm, cấm đoán

Từ trái nghĩa: thúc đẩy, hỗ trợ, khuyến khích, ủng hộ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cấm hút thuốc ở nơi công cộng.

  • Luật giao thông ngăn cấm việc uống rượu bia khi lái xe.

  • Nhà trường nghiêm cấm học sinh dùng điện thoại di động trong giờ học.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Toàn dân cần thúc đẩy tinh thần, tương thân tương ái.

  • Tôi sẽ hỗ trợ bạn hết mình.

  • Chính phủ khuyến khích người dân hạn chế sử dụng túi nilon.

  • Gia đình ủng hộ cô ấy theo đuổi ước của mình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm