Nhẫn nại


Nghĩa: khả năng chịu đựng khó khăn để tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng

Từ đồng nghĩa: kiên nhẫn, kiên trì, bền bỉ

Từ trái nghĩa: nhụt chí, chán nản, nản chí, nản lòng, thoái chí

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình dù bị gia đình phản đối.

  • Cô giáo lớp tôi là một người rất kiên nhẫn với học sinh.

  • Những người lính bền bỉ chiến đấu để bảo vệ Tổ quốc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Câu tục ngữ “Thất bại là mẹ của thành công” nhắc nhở chúng ta đừng bao giờ nhụt chí trước thất bại.

  • Sau những biến cố đã xảy ra cô ấy trở nên chán nản, tuyệt vọng với cuộc sống.

  • Sau nhiều lần thất bại, anh ấy cảm thấy nản lòng và muốn bỏ cuộc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm