Nhục


Nghĩa: xấu hổ đến mức không chịu đựng nổi, vì cảm thấy mình bị khinh bỉ hoặc đáng khinh bỉ, danh dự bị xúc phạm

Từ đồng nghĩa: vinh, vinh dự, vinh hạnh

Từ trái nghĩa: nhục nhã

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chết vinh còn hơn sống nhục.

  • Được nhận phần thưởng danh giá này là niềm vinh dự lớn đối với tôi.

  • Tớ rất vinh hạnh khi được làm quen với cậu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy cảm thấy nhục nhã khi bị mọi người cười cợt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm