Nhược điểm


Nghĩa: biểu thị chỗ kém, chỗ yếu của mỗi người

Từ đồng nghĩa: điểm yếu, khuyết điểm, thiếu sót

Từ trái nghĩa: điểm mạnh, ưu thế, thế mạnh, ưu điểm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Điểm yếu của anh ấy là dễ tin người.

- Mình cũng có rất nhiều khuyết điểm, quan trọng là biết sửa chữa và hoàn thiện bản thân.

- Nam rất thông minh nhưng lại thiếu lòng kiên trì, đây cũng là thiếu sót của cậu ấy.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Điểm mạnh của tớ là hát hay và múa đẹp.

- Cái quạt này có nhiều ưu thế và tính năng vượt trội.

- Dũng là người có thế mạnh về lĩnh vực nghiên cứu.

- Ưu điểm của tớ là hoà đồng và luôn tích cực tham gia xây dựng bài.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm