Năm


Nghĩa: khoảng thời gian Trái Đất di chuyển hết một vòng quanh Mặt Trời (được tính bằng mười hai tháng); số năm (ghi bằng 5) liền sau số bốn trong dãy số tự nhiên

Từ đồng nghĩa: niên, ngũ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ngôi nhà này có niên đại hàng trăm năm.

  • Em thường ăn ngũ cốc vào bữa sáng.

  • Mẹ em làm xôi ngũ sắc vào mỗi dịp Tết.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm