Nhẹ nhàng


Nghĩa: trạng thái nhẹ, êm dịu, dễ chịu, không gây cảm giác nặng nề

Từ đồng nghĩa: nhẹ, êm dịu, êm ái, dễ dàng, an nhàn

Từ trái nghĩa: nặng nề, khó khăn, vất vả, nặng nhọc, khó nhọc, cực nhọc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cánh bướm nhẹ nhàng đậu trên bông hoa.

  • Giọng nói của mẹ thật êm dịu và ngọt ngào.

  • Chiếc giường này thật êm ái và dễ chịu.

  • Cuộc sống luôn dễ dàng với những người chăm chỉ.

  • Cuộc sống của cô ấy an nhàn và rất hưởng thụ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cơn mưa nặng nề trút xuống khiến cho đường phố ngập lụt.

  • Khó khăn lắm tôi mới có thể tìm được đường đến nhà bạn.

  • Cha mẹ phải vất vả mưu sinh để nuôi con cái ăn học.

  • Họ đã trải qua một hành trình dài và khó nhọc để đến được đây.

  • Anh ấy phải làm việc rất nặng nhọc để kiếm sống cho gia đình.

  • Làm lụng cực nhọc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm