Nhỏ hẹp


Nghĩa: chỉ kích thước nhỏ, có giới hạn

Từ đồng nghĩa: chật chội, chật hẹp, hạn hẹp

Từ trái nghĩa: bao la, bát ngát, mênh mông, mông mênh, rộng lớn, hùng vĩ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Đường này thật sự rất nhỏ bạn không thể đi xe qua được.

  • Sự chật chội của căn nhà này khiến tôi không thể chịu nổi.

  • Kiến thức của anh ấy về lĩnh vực này còn hạn hẹp, cần phải trau dồi thêm.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tôi rất thích cánh đồng bởi nó bao la đem lại cho tôi cảm giác bình yên.

  • Cánh đồng lúa chín trải dài bát ngát đến tận chân trời.

  • Tình yêu của mẹ dành cho con mênh mông như biển cả.

  • Căn nhà này rộng lớn quá! Tôi đi mãi vẫn chưa đi được một vòng.

  • Ngọn núi này thật sự rất hùng vĩ, khiến bao con người muốn chinh phục.

Bình chọn:
3.7 trên 6 phiếu

>> Xem thêm