Nặng nề


Nghĩa: rất nặng, khó mang vác; vận động có vẻ chậm chạp, ì ạch; khó chịu, căng thẳng về tinh thần

Từ đồng nghĩa: nặng nhọc, khó nhọc, áp lực, căng thẳng 

Từ trái nghĩa: nhẹ nhàng, nhẹ nhõm, an nhàn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh ấy phải làm việc rất nặng nhọc để kiếm sống cho gia đình.

  • Họ đã trải qua một hành trình dài và khó nhọc để đến được đây.

  • Áp lực học tập khiến nhiều học sinh cảm thấy căng thẳng

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bước đi, cử chỉ của cô ấy rất nhẹ nhàng.

  • Đi những nơi yên tĩnh vào cuối tuần, tôi cảm giác trong lòng vô cùng nhẹ nhõm.

  • Cuộc sống của cô ấy an nhàn và rất hưởng thụ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm