Ngọt ngào


Nghĩa: ngọt và gây cảm giác dễ chịu

Từ đồng nghĩa: dễ chịu, hấp dẫn, thu hút, quyến rũ

Từ trái nghĩa: chua cay, cay đắng, bạc bẽo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cô ấy luôn dịu dàng với mọi người, bên cạnh cô ấy vô cùng dễ chịu.

- Những món ăn mẹ nấu em thấy cô cùng hấp dẫn.

- Chúng em bị thu hút bởi cách kể chuyện của cô giáo.

- Bác ấy có một nụ cười rất quyến rũ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Bác Ánh chua cay ngậm ngùi dọn dẹp đồ đạc của mình ra khỏi nhà.

- Tôi cảm thấy cay đắng vì bọn họ luôn lừa dối tôi.

- Em luôn rất nhiệt tình, không bao giờ đối xử bạc bẽo với những người xung quanh.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm