Nhiệt tình


Nghĩa: sốt sắng, hăng hái

Đồng nghĩa: hăng hái, năng nổ, nhiệt thành, nồng nhiệt

Trái nghĩa: thờ ơ, lãnh đạm, dửng dưng

Đặt câu với từ đồng nghĩa

  • Các bạn học sinh hăng hái giơ tay phát biểu.
  • Cậu ấy năng nổ tham gia các hoạt động của tập thể.

Đặt câu với từ trái nghĩa

  • Mọi người tỏ ra thờ ơ với công việc chung.
  • Cô ấy dường như lãnh đạm trước việc đang diễn ra trước mắt.
  • Nam lúc nào cũng dửng dưng với việc dọn dẹp nhà cửa.

Bình chọn:
4.3 trên 4 phiếu

>> Xem thêm