Nặng nhọc


Nghĩa: ở vào trình trạng phải mất nhiều sức lực để làm một việc gì đó trong một thời gian dài

Từ đồng nghĩa: vất vả, khó nhọc, cực nhọc, khó khăn

Từ trái nghĩa: nhẹ nhàng, sung sướng, an nhàn, dễ dàng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cha mẹ phải vất vả mưu sinh để nuôi con cái ăn học.

  • Họ đã trải qua một hành trình dài và khó nhọc để đến được đây.

  • Làm lụng cực nhọc.

  • Khó khăn lắm tôi mới có thể tìm được đường đến nhà bạn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Gió thổi nhẹ nhàng qua những tán lá.

  • Cuộc sống luôn dễ dàng với những người chăm chỉ.

  • Cuộc sống của cô ấy an nhàn và rất hưởng thụ.

  • Chỉ ở bên bố mẹ chúng ta mới có cuộc sống sung sướng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm