Đòng đong>
Danh từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa: Cá nhỏ, sống thành đàn ở ao, ruộng.
VD: Đàn đòng đong bơi lội tung tăng trong ao làng.
Đặt câu với từ Đòng đong:
- Mẹ tôi thường mua đòng đong về nấu canh chua.
- Lũ trẻ thích thú bắt đòng đong ngoài đồng ruộng.
- Những con đòng đong nhỏ li ti lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- Đòng đong là loài cá quen thuộc ở các vùng quê Việt Nam.
- Bữa cơm chiều nay có món đòng đong kho tiêu rất ngon.


- Đồ sộ là từ láy hay từ ghép?
- Độc địa là từ láy hay từ ghép?
- Đom đóm là từ láy hay từ ghép?
- Đòng đòng là từ láy hay từ ghép?
- Đoái hoài là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm