Đen đui>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Đen gợi cảm giác cũng nát, bẩn thỉu.
VD: Bức tranh đen đui vẽ một khung cảnh ảm đạm.
Đặt câu với từ Đen đui:
- Căn phòng đen đui khiến tôi cảm thấy rùng mình.
- Bàn tay đen đui của người thợ mỏ lấm lem bùn đất.
- Góc bếp đen đui bốc mùi hôi thối.
- Khuôn mặt đen đui của anh ta lộ rõ vẻ mệt mỏi.
- Ngôi nhà hoang đen đui nằm sâu trong con hẻm.


- Đầm đầm là từ láy hay từ ghép?
- Đầy đặn là từ láy hay từ ghép?
- Đậy điệm là từ láy hay từ ghép?
- Đầm ấm là từ láy hay từ ghép?
- Đây đớt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm