Dơ duốc>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Nhơ nhuốc, bẩn thỉu, xấu xa và nhục nhã.
VD: Con đường làng sau trận mưa trở nên dơ duốc và lầy lội.
Đặt câu với từ Dơ duốc:
- Cậu bé chơi bùn cả ngày về nhà với bộ quần áo dơ duốc.
- Căn phòng bỏ hoang lâu ngày trở nên dơ duốc và đầy bụi bẩn.
- Hành vi của anh ta thật dơ duốc, không xứng đáng với một người có học.
- Chiếc áo trắng tinh khiết giờ đây đã trở nên dơ duốc vì vết bẩn lớn.
- Lời nói dơ duốc của hắn ta khiến mọi người phẫn nộ.

