Đắt đỏ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Có giá cao hơn nhiều so với mức bình thường (nói khái quát).
VD: Hàng hóa đắt đỏ.
Đặt câu với từ Đắt đỏ:
- Kỳ nghỉ ở Maldives quả là một chuyến đi đắt đỏ.
- Những món đồ trang sức đắt đỏ được trưng bày trong tủ kính.
- Căn hộ nằm ở khu trung tâm có giá thuê đắt đỏ.
- Cuộc sống ở thành phố lớn vô cùng đắt đỏ.
- Cô ấy chỉ mua những món hàng hiệu đắt đỏ.

