Đáo để>
Tính từ, Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Tính từ) Quá quắt trong cách đối xử, không chịu thua kém, nhường nhịn bất cứ ai.
VD: Cô ấy đáo để lắm.
2. (Phụ từ) Không đến nỗi nào; ra phết.
VD: Buổi liên hoan vui đáo để.
Đặt câu với từ Đáo để:
- Cô ấy cư xử đáo để với mọi người, không chịu nhường ai. (Nghĩa 1)
- Anh ta tranh cãi đáo để, không chấp nhận thua kém. (Nghĩa 1)
- Cô bé tỏ ra đáo để trong mọi tình huống. (Nghĩa 1)
- Bữa tiệc này cũng đáo để, không kém gì lần trước. (Nghĩa 2)
- Món ăn này đáo để, không ngờ lại ngon như vậy. (Nghĩa 2)
- Phong cách của anh ấy đáo để, rất ấn tượng. (Nghĩa 2)


- Đanh đảnh là từ láy hay từ ghép?
- Đàng hoàng là từ láy hay từ ghép?
- Đành đạch là từ láy hay từ ghép?
- Đàn đúm là từ láy hay từ ghép?
- Đàng điếm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm