Đáo để


Tính từ, Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Tính từ) Quá quắt trong cách đối xử, không chịu thua kém, nhường nhịn bất cứ ai.

VD: Cô ấy đáo để lắm.

2. (Phụ từ) Không đến nỗi nào; ra phết.

VD: Buổi liên hoan vui đáo để.

Đặt câu với từ Đáo để:

  • Cô ấy cư xử đáo để với mọi người, không chịu nhường ai. (Nghĩa 1)
  • Anh ta tranh cãi đáo để, không chấp nhận thua kém. (Nghĩa 1)
  • Cô bé tỏ ra đáo để trong mọi tình huống. (Nghĩa 1)
  • Bữa tiệc này cũng đáo để, không kém gì lần trước. (Nghĩa 2)
  • Món ăn này đáo để, không ngờ lại ngon như vậy. (Nghĩa 2)
  • Phong cách của anh ấy đáo để, rất ấn tượng. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm