Đần đù


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tỏ ra chậm chậm chạp và kém cỏi trong hiểu biết và ứng xử.

VD: Những câu hỏi đần đù của cậu khiến tôi mất kiên nhẫn.

Đặt câu với từ Đần đù:

  • Cậu ta có vẻ đần đù khi không hiểu nổi câu hỏi đơn giản.
  • Đừng tỏ ra đần đù như vậy, hãy suy nghĩ kỹ càng hơn đi.
  • Hành động đần đù của anh ta khiến mọi người ngán ngẩm.
  • Cô ấy không hề đần đù, chỉ là đang suy nghĩ mà thôi.
  • Đừng đánh giá người khác là đần đù chỉ vì họ không nhanh nhẹn như bạn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm