Dá dượi>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: có vẻ rũ xuống, rã ra do quá mệt mỏi hoặc buồn bã
VD: Đầu tóc dá dượi.
Đặt câu với từ Dá dượi:
- Cô ấy dá dượi khi nghe tin không vui từ gia đình.
- Sau cơn bệnh kéo dài, ông cụ dá dượi trên giường.
- Trời mưa dai dẳng làm cô bé ngồi dá dượi bên cửa sổ.
- Sau chuyến đi dài, cả nhóm trông dá dượi và uể oải.
- Nghe kết quả thi không đạt, anh ấy dá dượi đi về nhà.
Các từ láy có nghĩa tương tự: rã rượi, rũ rượi

