Đê mê


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ở trạng thái say sưa, khoái cảm đến tê dại.

VD: Giấc mộng đê mê.

Đặt câu với từ Đê mê:

  • Tiếng nhạc du dương khiến anh ta đê mê quên hết muộn phiền.
  • Hương thơm của hoa hồng khiến cô ấy đê mê ngây ngất.
  • Cảm giác đê mê lan tỏa khắp cơ thể khi được massage.
  • Nụ hôn ngọt ngào khiến trái tim cô ấy đê mê rung động.
  • Ánh trăng huyền ảo khiến tâm hồn anh ta đê mê xao xuyến.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm