Đê điều>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Đê ngăn lũ, lụt.
VD: Bảo vệ đê điều.
Đặt câu với từ Đê điều:
- Mùa mưa lũ, người dân lo lắng cho sự an toàn của đê điều.
- Chính phủ đầu tư kinh phí để nâng cấp và gia cố đê điều.
- Việc xây dựng đê điều cần được thực hiện cẩn thận và đúng kỹ thuật.
- Những con đê điều vững chắc đã giúp ngăn chặn nhiều trận lũ lớn.
- Người dân cùng nhau tham gia bảo vệ và tu sửa đê điều.


- Điềng điễng là từ láy hay từ ghép?
- Đỏ đắn là từ láy hay từ ghép?
- Điềm đạm là từ láy hay từ ghép?
- Đì đẹt là từ láy hay từ ghép?
- Đì độp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm