Đài đệ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Tỏ ra kiểu cách với vẻ hợm hĩnh.
VD: Đi đến đâu cũng đài đệ, ra vẻ ta đây!
Đặt câu với từ Đài đệ:
- Cô ta luôn tỏ ra đài đệ, thích thể hiện mình hơn người.
- Anh ta có cách ăn mặc rất đài đệ, khiến người khác khó gần.
- Cái vẻ đài đệ của cô ấy khiến tôi cảm thấy khó chịu.
- Dù giàu có, cô ta vẫn cố tình tỏ ra đài đệ để khẳng định mình.
- Hành động đài đệ của cậu ta khiến cả lớp xa lánh.

