Đàng điếm


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tự do, buông thả trong sự ăn chơi.

VD: Ăn chơi đàng điếm.

Đặt câu với từ Đàng điếm:

  • Cô ta bị bố mẹ phê phán vì lối sống đàng điếm.
  • Nhóm bạn trẻ thường xuyên đàng điếm trong các quán bar.
  • Ông ấy nổi tiếng là người đàng điếm, không có trách nhiệm.
  • Cô bé dần trở nên đàng điếm sau khi gặp gỡ những người bạn xấu.
  • Họ chỉ trích lối sống đàng điếm của anh ta.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm