Độc đáo>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Có tính chất riêng biệt, đặc sắc mà người khác, nơi khác không có.
VD: Nền nghệ thuật độc đáo.
Đặt câu với từ Độc đáo:
- Thiết kế của chiếc váy này thật độc đáo.
- Ý tưởng của anh ấy rất độc đáo và sáng tạo.
- Phong cách kiến trúc của ngôi nhà này vô cùng độc đáo.
- Món ăn này có hương vị độc đáo mà tôi chưa từng thử trước đây.
- Tác phẩm nghệ thuật này mang một vẻ đẹp độc đáo riêng.


- Đùng đoàng là từ láy hay từ ghép?
- Đớt đát là từ láy hay từ ghép?
- Đồ đạc là từ láy hay từ ghép?
- Đỏng đà đỏng đảnh là từ láy hay từ ghép?
- Đìu hiu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm