Đèo đọt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Yếu ớt, bệnh hoạn, hay ốm đau.

VD: Trẻ em đèo đọt cần được chăm sóc đặc biệt.

Đặt câu với từ Đèo đọt:

  • Đứa bé đèo đọt suốt ngày ốm vặt.
  • Cây con đèo đọt khó lòng sống sót qua mùa đông.
  • Sức khỏe của ông cụ ngày càng đèo đọt.
  • Cô ấy có thể trạng đèo đọt từ nhỏ.
  • Vì quá đèo đọt, cậu bé không thể tham gia các hoạt động thể thao.

Các từ láy có nghĩa tương tự: èo uột


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm