Đo đạc


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đo và tính toán.

VD: Đo đạc ruộng đất.

Đặt câu với từ Đo đạc:

  • Kỹ sư đang đo đạc địa hình để xây dựng cầu.
  • Thợ may đo đạc số đo của khách hàng để may áo dài.
  • Các nhà khoa học đo đạc lượng mưa trung bình hàng năm.
  • Người ta đo đạc diện tích căn phòng trước khi lát sàn.
  • Họ đo đạc khoảng cách giữa hai thành phố bằng máy định vị.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm