Đinh ninh


Động từ, Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Động từ) Làm cho nhớ chắc, nắm vững bằng cách nhắc đi, nhắc lại.

VD: Mẹ đinh ninh dặn dò con trước khi đi thi.

2. (Động từ) Tin một cách chắc chắn, tự khẳng định dứt khoát cho mình.

VD: Cứ đinh ninh là nó đã ở nhà.

3. (Tính từ) Không thay đổi trước sau vẫn như thế.

VD: Tình bạn của họ đinh ninh trước mọi sóng gió.

Đặt câu với từ Đinh ninh:

  • Cô giáo đinh ninh nhắc nhở học sinh về bài tập về nhà. (Nghĩa 1)
  • Anh ấy đinh ninh hướng dẫn đồng nghiệp cách sử dụng phần mềm mới. (Nghĩa 1)
  • Tôi đinh ninh rằng mình đã khóa cửa nhà. (Nghĩa 2)
  • Họ đinh ninh rằng dự án sẽ thành công. (Nghĩa 2)
  • Lời hứa của anh ấy đinh ninh như đá tảng. (Nghĩa 3)
  • Niềm tin của bà ấy vào tôn giáo đinh ninh không lay chuyển. (Nghĩa 3)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm