Điển đắn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chững chạc, đúng phép tắc, niêm luật.
VD: Anh ấy là một người đàn ông điển đắn và mẫu mực.
Đặt câu với từ Điển đắn:
- Cô ấy luôn có những quyết định điển đắn trong công việc.
- Một người lãnh đạo điển đắn luôn được mọi người tôn trọng.
- Bài phát biểu của anh ấy rất điển đắn và thuyết phục.
- Cậu bé hành xử rất điển đắn trong mọi tình huống.
- Những lời khuyên điển đắn của bà luôn được mọi người lắng nghe.


- Điêu đứng là từ láy hay từ ghép?
- Đều đặn là từ láy hay từ ghép?
- Đều đều là từ láy hay từ ghép?
- Đì đọp là từ láy hay từ ghép?
- Đen đủi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm