Dã lã>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Làm ra bộ cởi mở, vui vẻ để tỏ ý muốn làm nhẹ không khí căng thẳng giữa người khác với mình.
VD: Cô bé cười dã lã khi bị mẹ mắng.
Đặt câu với từ Dã lã:
- Anh ấy cười dã lã để làm dịu không khí căng thẳng.
- Cô ấy nói chuyện dã lã để mọi người cảm thấy thoải mái hơn.
- Ông ta pha trò dã lã để giảm bớt căng thẳng trong cuộc họp.
- Anh ta cố gắng dã lã để làm hòa với bạn bè.
- Cô giáo dã lã để học sinh không cảm thấy áp lực.

