Đì độp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Âm thanh) mạnh và trầm đục như tiếng giọt nước rơi xuống tàu lá lúc to lúc nhỏ không đều.
VD: Ngoài hiên, mưa rơi đì độp trên mái ngói.
Đặt câu với từ Đì độp:
- Tiếng mưa đì độp vang vọng trong đêm vắng.
- Những giọt mưa đì độp rơi xuống tàu lá chuối nghe thật buồn.
- Âm thanh đì độp của mưa khiến tôi nhớ về những ngày xưa cũ.
- Tiếng mưa đì độp đều đều như một bản nhạc buồn.
- Ngồi trong nhà nghe mưa rơi đì độp, lòng tôi cảm thấy thật bình yên.


- Đí đốp là từ láy hay từ ghép?
- Đì đùng là từ láy hay từ ghép?
- Đĩnh đạc là từ láy hay từ ghép?
- Đinh ninh là từ láy hay từ ghép?
- Đèo đọt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm