Đì độp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Âm thanh) mạnh và trầm đục như tiếng giọt nước rơi xuống tàu lá lúc to lúc nhỏ không đều.

VD: Ngoài hiên, mưa rơi đì độp trên mái ngói.

Đặt câu với từ Đì độp:

  • Tiếng mưa đì độp vang vọng trong đêm vắng.
  • Những giọt mưa đì độp rơi xuống tàu lá chuối nghe thật buồn.
  • Âm thanh đì độp của mưa khiến tôi nhớ về những ngày xưa cũ.
  • Tiếng mưa đì độp đều đều như một bản nhạc buồn.
  • Ngồi trong nhà nghe mưa rơi đì độp, lòng tôi cảm thấy thật bình yên.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm