Bùng nhùng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: có bề mặt mềm nhũn, dễ lún xuống hoặc phồng lên, nhưng lại khó nén chặt.
VD: Miếng thịt bùng nhùng.
Đặt câu với từ Bùng nhùng:
- Đám dây điện bùng nhùng trên cao, rất nguy hiểm cho người đi đường.
- Tóc cô ấy dài và bùng nhùng, cần phải chải lại cho gọn gàng.
- Những sợi chỉ bùng nhùng làm công việc may vá trở nên khó khăn hơn.
- Chiếc áo rách có mảng vải bùng nhùng, nhìn rất lộn xộn.
- Các dây cáp dưới lòng đất bùng nhùng khiến việc sửa chữa mất nhiều thời gian.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lùng nhùng
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Bi bét là từ láy hay từ ghép?
- Bi bô là từ láy hay từ ghép?
- Bi bơ là từ láy hay từ ghép?
- Bì bạch là từ láy hay từ ghép?
- Bướp báp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm