Bì bõm>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: chỉ tiếng lội hay tiếng đập nước nhẹ và liên tiếp
VD: Mái chèo khua bì bõm.
Đặt câu với từ Bì bõm:
- Trẻ con bì bõm chạy qua vũng nước mưa.
- Chú chó bì bõm đi lội qua con suối nhỏ.
- Anh ấy bì bõm bước đi giữa con đường ngập nước.
- Những con vịt bì bõm bơi trong hồ đầy nước.
- Con cá bì bõm bơi trong làn nước mát.

