Bù xù>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Lông, tóc) dài, rậm và rối bù lên do không được chải chuốt.
VD: Tóc tai bù xù.
Đặt câu với từ Bù xù:
- Sau một đêm ngủ dậy, tóc của cô ấy bù xù không thể chải được.
- Con mèo nhỏ chạy ra ngoài, lông bù xù và đầy đất cát.
- Cậu bé chơi cả ngày ngoài trời, tóc bù xù và đầy lá.
- Anh ấy bước vào phòng với bộ râu bù xù, nhìn như chưa cạo từ lâu.
- Sau cơn gió mạnh, mái tóc của tôi bù xù, không còn gọn gàng như lúc đầu.

