Bí be>
Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Tiếng khóc trẻ con) khê và yếu ớt
VD: Đứa trẻ vừa đi vừa khóc bí be.
Đặt câu với từ Bí be:
- Đứa bé mệt quá, chỉ khóc bí be, không thành tiếng.
- Nghe tiếng khóc bí be trong phòng, mẹ vội vàng chạy vào dỗ con.
- Em bé bị ốm, khóc bí be suốt đêm.
- Thằng bé bị mẹ mắng, đứng ở góc tường khóc bí be.
- Tiếng khóc bí be vang lên trong căn nhà vắng vẻ.


- Bí beng là từ láy hay từ ghép?
- Bí bơ là từ láy hay từ ghép?
- Bí xí là từ láy hay từ ghép?
- Bia lia là từ láy hay từ ghép?
- Biền biệt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm