Bịt bùng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: kín mít, không còn chỗ nào hở
VD: Rừng cây bịt bùng.
Đặt câu với từ Bịt bùng:
- Những đám mây bịt bùng bầu trời, không thấy chút ánh sáng nào.
- Mặt nước hồ bịt bùng bởi lớp rong rêu dày đặc.
- Cả căn nhà đã bịt bùng bằng các tấm nilon để tránh bụi bặm.
- Con đường trong rừng bịt bùng bởi những tán cây rậm rạp.
- Khu vườn bịt bùng bởi hàng rào cây leo dày đặc.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bít bùng

