Bập bẹ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (nói năng) chưa sõi, chưa lưu loát do mới tập hoặc mới học nói
VD: Em bé nói chuyện bập bẹ.
Đặt câu với từ Bập bẹ:
- Em bé bắt đầu bập bẹ gọi "mẹ".
- Cháu tôi vừa bập bẹ tập đếm số.
- Cô ấy bập bẹ học những từ tiếng Anh cơ bản.
- Bé con bập bẹ hát theo bài nhạc thiếu nhi.
- Anh nghe con bập bẹ nói và cười không ngớt.

