Bư bư>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Câng câng, trơ trơ.
VD: Cái mặt cứ bư bư không biết xấu.
Đặt câu với từ Bư bư:
- Cô ấy luôn bư bư mỗi khi ai đó nhắc đến chuyện sai sót của mình.
- Dù bị chỉ trích, anh ta vẫn bư bư, không tỏ vẻ gì hối lỗi.
- Thái độ bư bư của cô làm mọi người cảm thấy khó chịu.
- Cậu ta bư bư không thèm giải thích khi bị bạn bè hỏi về sự việc.
- Cô ấy bư bư trong khi mọi người đang lo lắng về vấn đề quan trọng.

