Bộn bàng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: có nhiều thứ trong tình trạng lộn xộn, quá nhiều việc.
VD: Công việc bộn bàng.
Đặt câu với từ Bộn bàng:
- Cô ấy đang trong tình trạng bộn bàng với đống công việc chưa hoàn thành.
- Mọi người trong gia đình đều bộn bàng chuẩn bị cho lễ Tết.
- Anh ta ra khỏi nhà trong bộn bàng, quên cả mang theo điện thoại.
- Nhà cửa đang bộn bàng sau khi chuyển đồ đạc, cần dọn dẹp ngay.
- Tôi cảm thấy bộn bàng trong đầu vì quá nhiều việc phải làm.

