Bị sị>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (vẻ mặt) xịu xuống, lầm lì do có điều không vừa ý
VD: Mặt mày bị sị.
Đặt câu với từ Bị sị:
- Thằng bé bị sị suốt buổi vì không được mua đồ chơi.
- Cô ấy bị sị khi bị bạn thân quên mất sinh nhật.
- Anh ta im lặng, gương mặt bị sị rõ ràng là không vui.
- Sau khi bị mẹ mắng, nó ngồi góc nhà với vẻ mặt bị sị.
- Chỉ vì bị thua cuộc, cậu bé đã bị sị cả buổi chiều.
Các từ láy có nghĩa tương tự: sàm sỡ


- Bí bách là từ láy hay từ ghép?
- Bí be là từ láy hay từ ghép?
- Bí beng là từ láy hay từ ghép?
- Bí bơ là từ láy hay từ ghép?
- Bí xí là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm