Bốp chốp>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Hời hợt, không dè dặt.
VD: Anh ta có tính bốp chốp, luôn nói ra lời khi chưa suy nghĩ kỹ.
Đặt câu với từ Bốp chốp:
- Cô ấy bốp chốp khi đưa ra quyết định, khiến mọi người cảm thấy không chắc chắn.
- Đừng có bốp chốp như vậy, hãy suy nghĩ kỹ trước khi làm.
- Tính bốp chốp của anh khiến nhiều kế hoạch bị hỏng.
- Cô ấy đôi khi quá bốp chốp, nói ra lời mà không để ý đến hậu quả.
- Anh ấy bốp chốp quá, vội vàng đưa ra ý kiến mà không lắng nghe người khác.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bộp chộp

