Bảo ban>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chỉ bảo cho biết cái đúng, cái hay nói chung.
VD: Bảo ban con học tập.
Đặt câu với từ Bảo ban:
- Mẹ luôn bảo ban tôi những điều hay lẽ phải trong cuộc sống.
- Thầy giáo bảo ban chúng tôi cách làm bài thi hiệu quả.
- Ông nội thường xuyên bảo ban con cháu về những giá trị truyền thống.
- Cô ấy bảo ban tôi cách đối nhân xử thế trong công việc.
- Ba bảo ban con phải biết kính trọng người lớn tuổi.

