Bàn bạc>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: bàn đi bàn lại, trao đổi ý kiến giữa nhiều người
VD: Chúng tôi đang bàn bạc về chuyến đi tham quan ngày mai.
Đặt câu với từ Bàn bạc:
- Trước khi đưa ra quyết định cuối cùng, gia đình tôi cần bàn bạc kĩ lưỡng.
- Họ đang bàn bạc về kế hoạch tổ chức sinh nhật bất ngờ cho cô ấy.
- Sau khi bàn bạc, chúng tôi quyết định sẽ tham gia giải thể thao của trường.

