Bù bịt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Râu tóc quá dài và rối trông không gọn.
VD: Cái sân nhà anh ấy bù bịt, đầy cỏ dại và rác rưởi.
Đặt câu với từ Bù bịt:
- Anh ấy có bộ râu bù bịt, không gọn gàng chút nào.
- Tóc của cô ấy bù bịt, nhìn rất lộn xộn và thiếu ngăn nắp.
- Chiếc áo bù bịt làm cho người mặc trông rất lôi thôi.
- Râu anh ta dài và bù bịt, che kín cả phần dưới khuôn mặt.
- Sau chuyến đi dài, tóc tôi bù bịt, chẳng còn gọn gàng như trước.

