Bí xí>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Gây gổ, sinh chuyện
VD: Không có đứa nào dám bí xí cả.
Đặt câu với từ Bí xí:
- Thằng bé nghịch ngợm luôn thích bí xí với bạn bè.
- Anh ta hay bí xí mỗi khi không hài lòng về điều gì.
- Cô ấy cố tình bí xí với hàng xóm vì chuyện nhỏ nhặt.
- Sau vài lời trêu chọc, bọn trẻ bắt đầu bí xí nhau.
- Mỗi khi uống rượu, anh ta lại bí xí với người khác.
Các từ láy có nghĩa tương tự: gây gổ


- Bia lia là từ láy hay từ ghép?
- Biền biệt là từ láy hay từ ghép?
- Bí bơ là từ láy hay từ ghép?
- Bí beng là từ láy hay từ ghép?
- Bí be là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm