Bùi nhùi>
Danh từ
Từ láy vần
Nghĩa: mớ rơm rạ hoặc xơ tre nứa để rối, thường dùng làm mồi lửa
VD: Bùi nhùi rơm.
Đặt câu với từ Bùi nhùi:
- Tóc cậu ấy rối như cục bùi nhùi sau trận bóng.
- Cục bùi nhùi ở góc nhà khiến tôi phải dọn dẹp ngay.
- Anh ấy vò giấy thành một cục bùi nhùi rồi ném vào thùng rác.
- Cái áo len cũ bị giặt sai cách nên giờ trông như bùi nhùi.
- Lông con mèo bị ướt nên bết lại thành cục bùi nhùi.

